Giảm giá!

Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000 BTU 2 chiều Inverter SRK/SRC25ZSPS-S5 gas R-410A

14.500.000 ₫ 9.700.000 ₫

TÍNH NĂNG SRK/SRC25ZSPS-S5
CHỨC NĂNG KHÁC
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý

Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố

Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).

DC PAM Inverter

Công nghệ biến tần DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.

Nút khởi động

Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

Nút nhấn dạ quang

Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

CHỨC NĂNG LỌC KHUẨN
Hoạt động tự làm sạch

Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.

Nắp mặt nạ tháo lắp được

Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ có thể tháo ra được

CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ làm lạnh nhanh

Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ ngủ

Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chế độ tự động

Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ định giờ tắt máy

Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Chức năng khởi động tiện nghi

Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Hoạt động định sẵn

Chế độ hoạt động đặt trước mong muốn có thể được bật bằng một lần chạm của nút.

CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ tiết kiệm điện

Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.

Chế độ tự động nội suy

Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.

CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
Chế độ đảo gió tự động

Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Công nghệ JET

Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.

Góc đảo cánh Lên/Xuống

Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.

Lưu lượng gió thổi xa

Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.

Phân phối gió tự động 3 chiều

Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhất
ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG

Mô tả

ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 9.000BTU 2 chiều inverter SRK/SRC25ZSPS-S5

                        Kiểu máy
Hạng mục 
Dàn lạnhSRK25ZSPS-S5
Dàn nóng SRC25ZSPS-S5
Nguồn điện1 pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnhLàm lạnhkW-Btu/h2.5(0.9~2.8) – 8,530(3,070~9,554)
SưởikW-Btu/h2.8(0.8~3.9) – 9,554(2,370~13,307)
Công suất tiêu thụ điệnLàm lạnhkW0,78
SưởikW0,755
CSPF5,17
Dòng điệnLàm lạnhA3.9 / 3.8 / 3.6
SưởiA3.8 / 3.7 / 3.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm267 x 783 x 210
Dàn nóngmm540 x645(+57) x 275
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg7.0
Dàn nóngkg25
Lưu lượng gióDàn lạnhLàm lạnhm3/min10.0 / 7.3 / 4.2
Sưởim3/min9.5 / 7.3 / 5.2
Dàn nóngLàm lạnh/Sưởim3/min26.0 / 19.7
Môi chất lạnhR410A
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmØ6.35 (1/4″)
Đường GasmmØ9.52 (3/8″)
Dây điện kết nối1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)